Cấp báo động lũ là sự phân định cấp độ của lũ. Mỗi cấp độ lũ được xác định thông qua một giá trị mực nước tương ứng quy định tại các trạm thủy văn trên sông, suối, phản ánh mức độ nguy hiểm của lũ, cũng như mức độ ngập lụt do lũ gây ra.
Hiện nay, quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước được thực hiện theo Quyết định số 05/2020/QĐ-TTg ngày 31/1/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Cụ thể như sau:
STT |
Tên tỉnh |
Tên sông |
Trạm thủy văn |
Mực nước tương ứng với các cấp báo động (m) |
||
I |
II |
III |
||||
1 |
Lai Châu |
Nậm Bum |
Nà Hừ |
338,5 |
339,0 |
339,5 |
2 |
Điện Biên |
Nậm Rốm |
Mường Thanh |
473,0 |
474,5 |
476,0 |
3 |
Nậm Nưa |
Bản Yên |
474,0 |
475,0 |
476,0 |
|
4 |
Sơn La |
Nậm Pàn |
Hát Lót |
511,5 |
512,5 |
513,5 |
5 |
Mã |
Xã Là |
279,5 |
280,5 |
281,5 |
|
6 |
Hòa Bình |
Đà |
Hòa Bình |
20,0 |
21,0 |
22,0 |
7 |
Bùi |
Lâm Sơn |
21,5 |
22,5 |
23,5 |
|
8 |
Bôi |
Hưng Thi |
10,0 |
11,0 |
13,0 |
|
9 |
Hà Giang |
Lô |
Hà Giang |
99,0 |
101,0 |
103,0 |
10 |
Lô |
Vĩnh Tuy |
47,0 |
49,0 |
50,0 |
|
11 |
Lô |
Bắc Quang |
69,0 |
71,0 |
72,0 |
|
12 |
Gâm |
Bắc Mê |
121,0 |
123,0 |
124,0 |
|
13 |
Tuyên Quang |
Lô |
Hàm Yên |
32,0 |
33,0 |
34,0 |
14 |
Lô |
Tuyên Quang |
22,0 |
24,0 |
26,0 |
|
15 |
Gâm |
Na Hang |
53,0 |
55,0 |
57,0 |
|
16 |
Gâm |
Chiêm Hóa |
36,5 |
37,5 |
38,5 |
|
17 |
Cao Bằng |
Gâm |
Bảo Lạc |
196,0 |
197,0 |
198,0 |
18 |
Giang |
Bằng Giang |
180,5 |
181,5 |
182,5 |
|
19 |
Bắc Kạn |
Cầu |
Bắc Kạn |
132,0 |
133,0 |
134,0 |
20 |
Cầu |
Chợ Mới |
56,0 |
57,0 |
58,0 |
|
21 |
Cầu |
Thác Giềng |
96,5 |
97,5 |
98,5 |
|
22 |
Thái Nguyên |
Cầu |
Gia Bảy |
25,0 |
26,0 |
27,0 |
23 |
Cầu |
Chã |
8,0 |
9,0 |
10,0 |
|
24 |
Lào Cai |
Ngòi Nhù |
Ngòi Nhù |
88,5 |
89,5 |
90,5 |
25 |
Hồng (Thao) |
Lào Cai |
80,0 |
82,0 |
83,5 |
|
26 |
Chảy |
Long Phúc (Bảo Yên) |
71,0 |
73,0 |
75,0 |
|
27 |
Hồng |
Bảo Hà |
55,0 |
56,0 |
57,0 |
|
28 |
Nghĩa Đô |
Vĩnh Yên |
129,5 |
130,5 |
131,5 |
|
29 |
Yên Bái |
Nậm Kim |
Mù Căng Chải |
939,0 |
939,5 |
940,0 |
30 |
Ngòi Thia |
Ngòi Thia |
44,5 |
45,5 |
46,5 |
|
31 |
Ngòi Hút |
Ngòi Hút |
52,5 |
53,5 |
54,5 |
|
32 |
Chảy |
Thác Bà |
21,0 |
21,5 |
22,0 |
|
33 |
Hồng (Thao) |
Yên Bái |
30,0 |
31,0 |
32,0 |
|
34 |
Phú Thọ |
Hồng (Thao) |
Phú Thọ |
17,5 |
18,2 |
19,0 |
35 |
Lô |
Vụ Quang |
18,3 |
19,5 |
20,5 |
|
36 |
Lô |
Việt Trì |
13,7 |
14,9 |
15,9 |
|
37 |
Bứa |
Thanh Sơn |
23,0 |
24,5 |
26,0 |
|
38 |
Vĩnh Phúc |
Phó Đáy |
Quảng Cư |
28,5 |
29,0 |
29,5 |
39 |
Lạng Sơn |
Kỳ Cùng |
Lạng Sơn |
252,0 |
254,0 |
256,0 |
40 |
Trung |
Hữu Lũng |
17,0 |
18,0 |
19,0 |
|
41 |
Bắc Giang |
Văn Mịch |
187,0 |
188,0 |
190,0 |
|
42 |
Quảng Ninh |
Đá Bạch |
Đồn Sơn |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
43 |
Tiên Yên |
Bình Liêu |
79,5 |
80,5 |
81,5 |
|
44 |
Kinh Thầy |
Bến Triều |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
|
45 |
TP. Hải Phòng |
Bạch Đằng |
Do Nghi |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
46 |
Lạch Tray |
Kiến An |
1,7 |
1,9 |
2,1 |
|
47 |
Cấm |
Cửa Cấm |
1,9 |
2,0 |
2,1 |
|
48 |
Cấm |
Cao Kênh |
1,9 |
2,1 |
2,2 |
|
49 |
Luộc |
Chanh Chử |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
|
50 |
Văn Úc |
Trung Trang |
2,0 |
2,3 |
2,6 |
|
51 |
Văn Úc |
Quang Phục |
1,9 |
2,1 |
2,3 |
|
52 |
Thái Bình |
Đông Xuyên |
1,9 |
2,1 |
2,3 |
|
53 |
Mới |
Tiên Tiến |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
|
54 |
Bắc Giang |
Thương |
Cầu Sơn |
14,0 |
15,0 |
16,0 |
55 |
Thương |
Phủ Lạng Thương |
4,3 |
5,3 |
6,3 |
|
56 |
Lục Nam |
Lục Nam |
4,3 |
5,3 |
6,3 |
|
57 |
Lục Nam |
Chũ |
11,0 |
12,0 |
13,0 |
|
58 |
Cẩm Đàn |
Cẩm Đàn |
41,0 |
43,0 |
45,0 |
|
59 |
Bắc Ninh |
Cầu |
Phúc Lộc Phương |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
60 |
Cầu |
Đáp Cầu |
4,3 |
5,3 |
6,3 |
|
61 |
Đuống |
Bến Hồ |
6,8 |
7,5 |
8,4 |
|
62 |
TP. Hà Nội |
Hồng |
Sơn Tây |
12,4 |
13,4 |
14,4 |
63 |
Hồng |
Hà Nội (Long Biên) |
9,5 |
10,5 |
11,5 |
|
64 |
Đà |
Trung Hà |
15,0 |
16,0 |
17,0 |
|
65 |
Đuống |
Thượng Cát |
9,0 |
10,0 |
11,0 |
|
66 |
Đáy |
Ba Thá |
5,5 |
6,5 |
7,5 |
|
67 |
Hải Dương |
Thái Bình |
Phả Lại |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
68 |
Thái Bình |
Phú Lương |
2,5 |
3,5 |
4,0 |
|
69 |
Thái Bình |
Cát Khê |
3,5 |
4,5 |
5,0 |
|
70 |
Kinh Thầy |
Bến Bình |
2,5 |
3,5 |
4,5 |
|
71 |
Kinh Môn |
An Phụ |
2,2 |
2,6 |
2,9 |
|
72 |
Gùa |
Bá Nha |
2,0 |
2,4 |
2,7 |
|
73 |
Rạng |
Quảng Đạt |
2,1 |
2,5 |
2,9 |
|
74 |
Hưng Yên |
Hồng |
Hưng Yên |
5,5 |
6,3 |
7,0 |
75 |
Luộc |
La Tiến |
4,2 |
4,7 |
5,4 |
|
76 |
Hà Nam |
Đáy |
Phủ Lý |
3,0 |
3,5 |
4,0 |
77 |
Thái Bình |
Luộc |
Triều Dương |
4,9 |
5,4 |
6,1 |
78 |
Trà Lý |
TP. Thái Bình |
2,2 |
2,8 |
3,5 |
|
79 |
Trà Lý |
Quyết Chiến |
2,7 |
3,3 |
3,9 |
|
80 |
Trà Lý |
Đông Quý |
2,0 |
2,3 |
2,5 |
|
81 |
Hồng |
Ba Lạt |
2,0 |
2,3 |
2,6 |
|
82 |
Hồng |
Tiến Đức |
4,8 |
5,6 |
6,3 |
|
83 |
Nam Định |
Đào |
Nam Định |
3,2 |
3,8 |
4,3 |
84 |
Ninh Cơ |
Phú Lễ |
2,0 |
2,3 |
2,5 |
|
85 |
Ninh Cơ |
Trực Phương |
2,0 |
2,3 |
2,6 |
|
86 |
Ninh Bình |
Đáy |
Ninh Bình |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
87 |
Đáy |
Như Tân |
1,6 |
1,9 |
2,2 |
|
88 |
Hoàng Long |
Bến Đế |
3,0 |
3,5 |
4,0 |
|
89 |
Hoàng Long |
Gián Khẩu |
2,5 |
3,1 |
3,7 |
|
90 |
Thanh Hóa |
Chu |
Bái Thượng |
15,0 |
16,5 |
18,0 |
91 |
Chu |
Xuân Khánh |
9,0 |
10,4 |
12,0 |
|
92 |
Chu |
Cửa Đạt |
28,0 |
29,5 |
31,0 |
|
93 |
Mã |
Lý Nhân |
9,5 |
11,0 |
12,0 |
|
94 |
Mã |
Mường Lát |
170,0 |
171,5 |
173,0 |
|
95 |
Mã |
Giàng |
4,0 |
5,5 |
6,5 |
|
96 |
Mã |
Hồi Xuân |
59,0 |
62,0 |
64,0 |
|
97 |
Mã |
Cẩm Thủy |
17,5 |
19,0 |
20,2 |
|
98 |
Mã |
Quảng Châu |
1,7 |
1,9 |
2,1 |
|
99 |
Bưởi |
Kim Tân |
10,0 |
11,0 |
12,0 |
|
100 |
Bưởi |
Thạch Quảng |
14,0 |
15,0 |
16,0 |
|
101 |
Yên |
Chuối |
2,0 |
2,8 |
3,5 |
|
102 |
Yên |
Ngọc Trà |
1,3 |
1,5 |
1,7 |
|
103 |
Lèn |
Lèn |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
|
104 |
Lèn |
Cụ Thôn |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
|
105 |
Âm |
Lang Chánh |
48,5 |
50,0 |
51,5 |
|
106 |
Nghệ An
|
Cả |
Nam Đàn |
5,4 |
6,9 |
7,9 |
107 |
Cả |
Đô Lương |
14,5 |
16,5 |
18,0 |
|
108 |
Cả |
Dừa |
20,5 |
22,5 |
24,5 |
|
109 |
Cả |
Con Cuông |
28,0 |
29,0 |
30,5 |
|
110 |
Cả |
Thạch Giám |
66,0 |
67,5 |
69,0 |
|
111 |
Hiếu |
Nghĩa Khánh |
38,0 |
39,0 |
40,0 |
|
112 |
Hiếu |
Quỳ Châu |
72,5 |
74,5 |
76,5 |
|
113 |
Nậm Mô |
Mường Xén |
138,0 |
140,0 |
142,0 |
|
114 |
Lam |
Chợ Tràng |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
|
115 |
Lam |
Yên Thượng |
7,0 |
8,0 |
9,0 |
|
116 |
Lam |
Cửa Hội |
1,5 |
1,7 |
1,9 |
|
117 |
Hà Tĩnh
|
La |
Linh Cảm |
4,5 |
5,5 |
6,5 |
118 |
Ngàn Phố |
Sơn Diệm |
10,0 |
11,5 |
13,0 |
|
119 |
Ngàn Sâu |
Hòa Duyệt |
7,5 |
9,0 |
10,5 |
|
120 |
Ngàn Sâu |
Chu Lễ |
11,5 |
12,5 |
14,0 |
|
121 |
Cửa Nhượng |
Cẩm Nhượng |
1,8 |
2,3 |
2,8 |
|
122 |
Rào Cái |
Thạch Đồng |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
|
123 |
Quảng Bình |
Gianh |
Mai Hóa |
3,0 |
5,0 |
6,5 |
124 |
Gianh |
Đồng Tâm |
7,0 |
13,0 |
16,0 |
|
125 |
Gianh |
Tân Mỹ |
1,1 |
1,3 |
1,5 |
|
126 |
Kiến Giang |
Lệ Thủy |
1,2 |
2,2 |
2,7 |
|
127 |
Kiến Giang |
Kiến Giang |
8,0 |
11,0 |
13,0 |
|
128 |
Nhật Lệ |
Đồng Hới |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
|
129 |
Quảng Trị |
Hiếu |
Đông Hà |
2,0 |
3,0 |
4,0 |
130 |
Thạch Hãn |
Thạch Hãn |
3,0 |
4,5 |
6,0 |
|
131 |
Cửa Việt |
Cửa Việt |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
|
132 |
Bến Hải |
Gia Vòng |
5,0 |
8,0 |
11,0 |
|
133 |
Bến Hải |
Hiền Lương |
1,0 |
2,0 |
2,5 |
|
134 |
Thừa Thiên Huế |
Bồ |
Phú Ốc |
1,5 |
3,0 |
4,5 |
135 |
Hương |
Huế (Kim Long) |
1,0 |
2,0 |
3,5 |
|
136 |
Tả Trạch |
Thượng Nhật |
59,0 |
61,0 |
63,0 |
|
137 |
TP. Đà Nẵng |
Hàn |
Cẩm Lệ |
1,0 |
2,0 |
2,5 |
138 |
Quảng Nam |
Vu Gia |
Hội Khách |
14,5 |
15,5 |
16,5 |
139 |
Vu Gia |
Ái Nghĩa |
6,5 |
8,0 |
9,0 |
|
140 |
Thu Bồn |
Câu Lâu |
2,0 |
3,0 |
4,0 |
|
141 |
Thu Bồn |
Hội An |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
|
142 |
Thu Bồn |
Hiệp Đức |
26,0 |
28,0 |
30,0 |
|
143 |
Thu Bồn |
Giao Thủy |
6,5 |
7,5 |
8,8 |
|
144 |
Thu Bồn |
Nông Sơn |
11,0 |
13,0 |
15,0 |
|
145 |
Cái |
Thành Mỹ |
15,0 |
19,0 |
22,0 |
|
146 |
Tam Kỳ |
Tam Kỳ |
1,7 |
2,2 |
2,7 |
|
147 |
Quảng Ngãi |
Trà Khúc |
Sơn Giang |
35,0 |
36,0 |
38,0 |
148 |
Trà Khúc |
Trà Khúc |
3,5 |
5,0 |
6,5 |
|
149 |
Vệ |
An Chỉ |
8,0 |
8,6 |
9,2 |
|
150 |
Bình Định |
An Lão |
An Hòa |
22,0 |
23,0 |
24,0 |
151 |
Lại Giang |
Bồng Sơn |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
|
152 |
Kôn |
Bình Nghi |
15,5 |
16,5 |
17,5 |
|
153 |
Kôn |
Vĩnh Sơn |
71,0 |
72,5 |
74,0 |
|
154 |
Kôn |
Thạnh Hòa |
6,0 |
7,0 |
8,0 |
|
155 |
Phú Yên |
Kỳ Lộ |
Hà Bằng |
7,5 |
8,5 |
9,5 |
156 |
Ba |
Củng Sơn |
29,5 |
32,0 |
34,5 |
|
157 |
Đà Rằng |
Phú Lâm |
1,7 |
2,7 |
3,7 |
|
158 |
Khánh Hòa |
Dinh Ninh Hòa |
Ninh Hòa |
4,2 |
5,0 |
5,7 |
159 |
Cái Nha Trang |
Đồng Trăng |
8,0 |
9,5 |
11,0 |
|
160 |
Ninh Thuận |
Cái Phan Rang |
Tân Mỹ |
35,5 |
36,5 |
37,5 |
161 |
Cái Phan Rang |
Phan Rang |
2,5 |
3,5 |
4,5 |
|
162 |
Bình Thuận |
Lũy |
Sông Lũy |
26,5 |
27,5 |
28,5 |
163 |
Cà Ty |
Phan Thiết |
1,0 |
1,5 |
2,0 |
|
164 |
La Ngà |
Tà Pao |
119,0 |
120,0 |
121,0 |
|
165 |
Kon Tum |
Pô Kô |
Đắk Mốt |
584,5 |
585,5 |
586,5 |
166 |
Đắc Tờ Kan |
Đắk Tô |
577,0 |
578,0 |
579,0 |
|
167 |
Đắk Bla |
Kon Plông |
592,5 |
593,5 |
594,5 |
|
168 |
Đắk Bla |
Kon Tum |
518,0 |
519,5 |
520,5 |
|
169 |
Gia Lai |
Ayun |
PơMơRê |
676,0 |
677,5 |
679,0 |
170 |
Ba |
An Khê |
404,5 |
405,5 |
406,5 |
|
171 |
Ba |
AyunPa |
153,0 |
154,5 |
156,0 |
|
172 |
Đắk Lắk |
KrôngBuk |
Cầu 42 (KrôngBuk) |
454,0 |
455,0 |
456,0 |
173 |
KrôngAna |
Giang Sơn |
420,0 |
422,0 |
424,0 |
|
174 |
SrêPốc |
Bản Đôn |
171,0 |
173,0 |
174,0 |
|
175 |
Đắk Nông |
Đắk Nông |
Đắk Nông |
589,0 |
589,5 |
590,5 |
176 |
Krôngnô |
Đức Xuyên |
424,7 |
426,7 |
428,7 |
|
177 |
Lâm Đồng |
Cam Ly |
Thanh Bình |
831,0 |
832,0 |
833,0 |
178 |
Đa Nhim |
Đại Ninh |
828,5 |
830,0 |
831,5 |
|
179 |
La Ngà |
Đại Nga |
739,0 |
739,5 |
740,0 |
|
180 |
Đồng Nai |
La Ngà |
Phú Hiệp |
104,5 |
105,5 |
106,5 |
181 |
Hồ Trị An |
Trị An |
61,4 |
61,6 |
61,8 |
|
182 |
Đồng Nai |
Tà Lài |
112,0 |
112,5 |
113,0 |
|
183 |
Đồng Nai |
Biên Hòa |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
|
184 |
Bình Dương |
Bé |
Phước Hòa |
28,0 |
29,0 |
30,0 |
185 |
Sài Gòn |
Dầu Tiếng |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
|
186 |
Sài Gòn |
Thủ Dầu Một |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
|
187 |
TP. Hồ Chí Minh |
Sài Gòn |
Phú An |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
188 |
Đồng Điền |
Nhà Bè |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
|
189 |
Tây Ninh |
Bến Đá |
Cần Đăng |
10,0 |
11,0 |
12,0 |
190 |
Vàm Cỏ Đông |
Gò Dầu Hạ |
1,0 |
1,2 |
1,4 |
|
191 |
Long An |
Vàm Cỏ Đông |
Bến Lức |
1,3 |
1,4 |
1,5 |
192 |
Vàm Cỏ Tây |
Tuyên Nhơn |
1,1 |
1,3 |
1,5 |
|
193 |
Vàm Cỏ Tây |
Kiến Bình |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
|
194 |
Vàm Cỏ Tây |
Mộc Hóa |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
|
195 |
Vàm Cỏ Tây |
Tân An |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
|
196 |
Kênh Hồng Ngự |
Tân Hưng |
2,2 |
2,8 |
3,5 |
|
197 |
Đồng Tháp |
Tiền |
Cao Lãnh |
1,9 |
2,1 |
2,3 |
198 |
Kênh Phước Xuyên |
Trường Xuân |
1,5 |
2,0 |
2,5 |
|
199 |
Tiền Giang |
Kênh Xáng |
Long Định |
1,5 |
1,6 |
1,7 |
200 |
Kênh Hồng Ngự |
Hậu Mỹ Bắc |
1,6 |
1,7 |
1,8 |
|
201 |
Bà Rài |
Cai Lậy |
1,5 |
1,65 |
1,7 |
|
202 |
Cửa Tiểu |
Hòa Bình |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
|
203 |
Cửa Tiểu |
Vàm Kênh |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
|
204 |
Tiền |
Mỹ Tho |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
|
205 |
Vĩnh Long |
Tiền |
Mỹ Thuận |
1,6 |
1,7 |
1,8 |
206 |
Trà Vinh |
Hậu |
Cầu Quan |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
207 |
Cổ Chiên |
Trà Vinh |
1,7 |
1,8 |
1,9 |
|
208 |
Bến Tre |
Cổ Chiên |
Bến Trại |
1,65 |
1,75 |
1,85 |
209 |
Cửa Đại |
Bình Đại |
1,6 |
1,7 |
1,8 |
|
210 |
Hàm Luông |
An Thuận |
1,6 |
1,7 |
1,8 |
|
211 |
Hàm Luông |
Chợ Lách |
1,7 |
1,8 |
1,9 |
|
212 |
Hàm Luông |
Mỹ Hóa |
1,55 |
1,65 |
1,75 |
|
213 |
An Giang |
Rạch Ông Chưởng |
Chợ Mới |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
214 |
Kênh Vĩnh Tế |
Xuân Tô |
3,0 |
3,5 |
4,0 |
|
215 |
Kênh Núi Chóc Năng Gù |
Vĩnh Hanh |
1,9 |
2,3 |
2,7 |
|
216 |
Kênh Tri Tôn |
Tri Tôn |
2,0 |
2,4 |
2,8 |
|
217 |
Kênh Vĩnh Tế |
Vĩnh Gia |
2,0 |
2,4 |
2,8 |
|
218 |
Kênh Tri Tôn |
Cô Tô |
1,4 |
1,8 |
2,2 |
|
219 |
Kênh Tám Ngàn |
Lò Gạch (Lương An Trà) |
1,7 |
2,1 |
2,5 |
|
220 |
Kênh Ba Thê |
Vọng Thê |
1,4 |
1,8 |
2,2 |
|
221 |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên |
Núi Sập |
1,4 |
1,8 |
2,2 |
|
222 |
Vàm Nao |
Vàm Nao |
2,5 |
2,9 |
3,3 |
|
223 |
Tiền |
Tân Châu |
3,5 |
4,0 |
4,5 |
|
224 |
Hậu |
Châu Đốc |
3,0 |
3,5 |
4,0 |
|
225 |
Hậu |
Long Xuyên |
1,9 |
2,2 |
2,5 |
|
226 |
Hậu |
Khánh An |
4,2 |
4,7 |
5,2 |
|
227 |
Cần Thơ |
Hậu |
Cần Thơ |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
228 |
Sóc Trăng |
Hậu |
Trần Đề |
2,1 |
2,2 |
2,3 |
229 |
Hậu |
Đại Ngãi |
1,8 |
1,9 |
2,0 |
|
230 |
Hậu Giang |
Cái Côn |
Phụng Hiệp |
1,2 |
1,3 |
1,4 |
231 |
Xà No |
Vị Thanh |
0,55 |
0,65 |
0,75 |
|
232 |
Bạc Liêu |
Quản Lộ Phụng Hiệp |
Phước Long |
0,6 |
0,75 |
0,9 |
233 |
Gành Hào |
Gành Hào |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
|
234 |
Kiên Giang |
Kênh Cái Sắn |
Tân Hiệp |
0,9 |
1,2 |
1,5 |
235 |
Kiên |
Rạch Giá |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
|
236 |
Cái Lớn |
Xẻo Rô |
0,8 |
0,9 |
1,0 |
|
237 |
Kênh Vĩnh Tế |
Vĩnh Điều |
1,7 |
2,0 |
2,3 |
|
238 |
Kênh T3 |
Vĩnh Phú |
1,5 |
1,8 |
2,1 |
|
239 |
Kênh T5 |
Nông Trường |
1,6 |
1,9 |
2,2 |
|
240 |
Kênh Rạch Giá - Long Xuyên |
Tân Thành |
1,2 |
1,5 |
1,8 |
|
241 |
Kênh Tri Tôn |
Nam Thái Sơn |
0,9 |
1,2 |
1,5 |
|
242 |
Cà Mau |
Ông Đốc |
Sông Đốc |
0,75 |
0,85 |
0,95 |
243 |
Cửa Lớn |
Năm Căn |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
|
244 |
Gành Hào |
Cà Mau |
0,65 |
0,75 |
0,85 |