TCVN 12672:2019. Cáp điện dùng cho hệ thống quang điện có điện áp một chiều danh định 1,5kV.

TCVN 12671-1:2019. Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 12671-2:2019. Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1kV. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm.

TCVN 12671-3:2019. Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1kV. Phần 3: Cáp sạc điện xoay chiều theo các chế độ 1, 2 và 3 của IEC 61851-1 có điện áp danh định đến và bằng 450/750V.

TCVN 12229:2018. Dây đồng trần dùng cho đường dây tải điện trên không.

TCVN 12228:2018. Sợi dây thép bọc nhôm kỹ thuật điện.

TCVN 12227:2018. Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 150kV (Um = 170kV) đến và bằng 500kV (Um = 550kV). Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm.

TCVN 12226:2018. Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 30kV (Um = 36kV) đến và bằng 150kV (Um = 170kV). Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm.

TCVN 12225-1:2018. Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 12225-2:2018. Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300V. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm.

TCVN 11341-1:2016. Cáp điện. Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 11341-2:2016. Cáp điện. Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm.

TCVN 11341-3:2016. Cáp điện. Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 3: Cáp mềm (dây mềm).

TCVN 11340:2016. Dây trần tải điện trên không có các lớp bện đồng tâm có một hoặc nhiều khe hở.

TCVN 11339:2016. Sợi dây hợp kim nhôm chịu nhiệt dùng cho dây trần của đường dây tải điện trên không.

TCVN 11338:2016. Dây trần tải điện trên không. Phương pháp tính dùng cho dây trần bện.

TCVN 11337:2016. Dây trần tải điện trên không. Quy trình thử nghiệm độ rão đối với dây bện.

TCVN 11336:2016. Đường dây tải điện trên không. Yêu cầu đối với mỡ bảo vệ dùng cho dây trần làm bằng nhôm, hợp kim nhôm và thép.

TCVN 11335:2016. Sợi dây nhôm kéo cứng dùng cho dây trần của đường dây tải điện trên không.

TCVN 11334:2016. Sợi dây thép phủ kẽm dùng cho dây bện.

TCVN 11333:2016. Sợi dây hợp kim nhôm - magie - silic dùng cho dây trần của đường dây tải điện trên không.

TCVN 10893-2:2015. Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện. Phần 2: Thử nghiệm phóng điện cục bộ.

TCVN 10893-3:2015. Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện. Phần 3: Phương pháp thử nghiệm dùng cho phép đo phóng điện cục bộ trên đoạn cáp điện dạng đùn.

TCVN 10892:2015. Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV).

TCVN 10891:2015. Giới hạn nhiệt độ ngắn mạch của cáp điện có điện áp danh định bằng 1kV (Um = 1,2kV) đến 3kV (Um = 3,6kV).

TCVN 10890:2015. Thử nghiệm xung trên cáp và phụ kiện cáp.

TCVN 10889:2015. Cáp điện. Thử nghiệm trên vỏ ngoài dạng đùn có chức năng bảo vệ đặc biệt.

TCVN 10689:2015. Hệ thống quản lý cáp. Dây buộc cáp dùng cho lắp đặt điện.

TCVN 8091-1:2015. Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30kV (ruột dẫn đồng hoặc nhôm không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 1: Thử nghiệm cáp và phụ kiện cáp.

TCVN 10348-1:2014. Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750V. Phần 1: Cáp.

TCVN 10348-2:2014. Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750V. Phần 2: Đầu nối.

TCVN 10347:2014. Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp danh định đến và bằng 450/750V.

TCVN 6610-1:2014. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 6610-5:2014. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp mềm (dây mềm).

TCVN 6610-7:2014. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu.

TCVN 9618-1:2013. Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 1: Phương pháp thử nghiệm cháy có xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830 độ C đối với cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV và có đường kính ngoài lớn hơn 20mm.

TCVN 9618-2:2013. Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm cháy có xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830 độ C đối với cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/0,1 kV và có đường kính ngoài không lớn hơn 20mm.

TCVN 9618-3:2013. Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 3: Phương pháp thử nghiệm cháy có xóc ở nhiệt độ tối thiểu là 830 độ C đối với cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV được thử nghiệm trong hộp kim loại.

TCVN 9618-11:2013. Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 11: Thiết bị. Cháy ở nhiệt độ ngọn lửa tối thiểu là 750 độ C.

TCVN 9618-21:2013. Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 21: Quy trình và yêu cầu. Cáp có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1,0 kV.

TCVN 9618-23:2013. Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 23: Quy trình và yêu cầu. Cáp điện dữ liệu.

TCVN 9618-25:2013. Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy. Tính toàn vẹn của mạch điện. Phần 25: Quy trình và yêu cầu. Cáp sợi quang.

TCVN 9617:2013. Phương pháp thử nghiệm phụ kiện cáp điện có điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV).

TCVN 9616:2013. Cáp cách điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Hướng dẫn sử dụng.

TCVN 9615-1:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 9615-2:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử.

TCVN 9615-3:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt.

TCVN 9615-4:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 4: Dây mềm và cáp mềm.

TCVN 9615-5:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp dùng cho thang máy.

TCVN 9615-6:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 6: Cáp hàn hồ quang.

TCVN 9615-7:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt.

TCVN 9615-8:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao.

TCVN 5935-1:2013. Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um = 1,2kV) đến 30kV (Um = 36kV). Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um = 1,2kV) và 3kV (Um = 3,6kV).

TCVN 5935-2:2013. Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um = 1,2kV) đến 30kV (Um = 36kV). Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV).

TCVN 5935-4:2013. Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um = 1,2kV) đến 30kV (Um = 36kV). Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV).

TCVN 6610-6:2011. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn.

TCVN 6613-1-1:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 1-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp. Trang thiết bị thử nghiệm.

TCVN 6613-1-2:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 1-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1kW.

TCVN 6613-1-3:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 1-3: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp. Quy trình xác định tàn lửa rơi xuống.

TCVN 6613-2-1:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 2-1: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Trang thiết bị thử nghiệm.

TCVN 6613-2-2:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 2-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp cỡ nhỏ. Quy trình ứng với ngọn lửa khuếch tán.

TCVN 6613-3-10:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-10: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Trang thiết bị thử nghiệm.

TCVN 6613-3-21:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-21: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A F/R.

TCVN 6613-3-22:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-22: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp A.

TCVN 6613-3-23:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-23: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp B.

TCVN 6613-3-24:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-24: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp C.

TCVN 6613-3-25:2010. Thử nghiệm cáp điện và cáp quang trong điều kiện cháy. Phần 3-25: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với cụm dây hoặc cụm cáp lắp đặt thẳng đứng. Cấp D.

TCVN 8091-2:2009. Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30kV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 2: Yêu cầu chung và yêu cầu về kết cấu.

TCVN 8090:2009. Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không. Dây trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm.

TCVN 8089-1:2009. Cáp và dây tần số thấp có cách điện và vỏ bọc đều là PVC. Phần 1: Phương pháp đo và thử nghiệm chung.

TCVN 6614-1-1:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung. Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ.

TCVN 6614-1-2:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp lão hoá nhiệt.

TCVN 6614-1-3:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-3: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước. Thử nghiệm độ co ngót.

TCVN 6614-1-4:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-4: Phương pháp áp dụng chung. Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.

TCVN 6614-2-1:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 2-1: Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi. Thử nghiệm tính kháng ozone, thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng.

TCVN 6614-3-1:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt.

TCVN 6614-3-2:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-2: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm ổn định nhiệt.

TCVN 6612:2007. Ruột dẫn của cáp cách điện.

TCVN 6610-2:2007. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử.

TCVN 7347:2003. Cáp hạ áp dùng cho phương tiện cơ giới đường bộ.

TCVN 6610-3:2000. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 3: Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định.

TCVN 6610-4:2000. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 4: Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định.

TCVN 6483:1999. Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không.

TCVN 6447:1998. Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE điện áp làm việc đến 0,6kV.

TCVN 6337:1998. Dây điện từ bằng đồng mặt cắt tròn, tráng poly seter (PEW) cấp chiụ nhiệt 155 độ C.

TCVN 5936:1995. Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt).

TCVN 5933:1995. Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện. Yêu cầu kỹ thuật chung.

TCVN 4305:1992. Dây điện từ PVF.

TCVN 5582:1991. Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ.