TCVN 13969:2024. Cell và pin thứ cấp chứa kiềm hoặc các chất điện phân không axit khác. Cell và pin thứ cấp lithium, niken cadmi và niken kim loại hydrua dùng cho các ứng dụng di động. Hướng dẫn về các khía cạnh môi trường.
TCVN 13968:2024. Cell và pin thứ cấp. Các ký hiệu ghi nhãn dùng để nhận biết các thành phần hóa học.
TCVN 13755-1:2023. Hệ thống hoán đổi acquy xe điện. Phần 1: Yêu cầu chung và hướng dẫn.
TCVN 13755-2:2023. Hệ thống hoán đổi acquy xe điện. Phần 2: Yêu cầu an toàn.
TCVN 12774:2020. Xe máy và mô tô điện. Đặc tính kỹ thuật thử nghiệm và yêu cầu về an toàn đối với hệ thống acquy lithi-ion.
TCVN 12668-1:2020. Pin sơ cấp. Phần 1: Quy định chung.
TCVN 12668-2:2020. Pin sơ cấp. Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật về vật lý và điện.
TCVN 12668-3:2020. Pin sơ cấp. Phần 3: Pin dùng cho đồng hồ đeo tay.
TCVN 12668-4:2020. Pin sơ cấp. Phần 4: An toàn của pin lithium.
TCVN 12668-5:2020. Pin sơ cấp. Phần 5: An toàn của pin sử dụng chất điện phân lỏng.
TCVN 12507:2018. Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Yêu cầu kỹ thuật cho thử nghiệm các hệ thống acquy lithi-ion tổ hợp với acquy chì axit hoặc tụ điện.
TCVN 12503-1:2018. Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ acquy kéo loại lithi-ion. Phần 1: Ứng dụng/thiết bị công suất lớn.
TCVN 12503-2:2018. Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ acquy kéo loại lithi-ion. Phần 2: Ứng dụng/thiết bị năng lượng cao.
TCVN 12503-3:2018. Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Yêu cầu kỹ thuật về thử nghiệm đối với hệ thống và bộ acquy kéo loại lithi-ion. Phần 3: Yêu cầu đặc tính an toàn.
TCVN 12241-1:2018. Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Phần 1: Thử nghiệm tính năng.
TCVN 12241-2:2018. Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Phần 2: Độ tin cậy và thử nghiệm quá mức.
TCVN 12241-3:2018. Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Phần 3: Yêu cầu an toàn.
TCVN 12241-4:2018. Pin lithium-ion thứ cấp dùng để truyền lực cho phương tiện giao thông đường bộ chạy điện. Phần 4: Phương pháp thử nghiệm thay thế cho thử nghiệm ngắn mạch bên trong của TCVN 12241-3 (IEC 62660-3).
TCVN 12240:2018. An toàn của pin và acquy lithium sơ cấp và thứ cấp trong quá trình vận chuyển.
TCVN 11919-2:2017. Ngăn và pin/acqui thứ cấp chứa alkan hoặc chất điện phân không axit khác. Yêu cầu về an toàn đối với ngăn thứ cấp gắn kín xách tay và pin/acquy được chế tạo từ các ngăn này để sử dụng cho ứng dụng xách tay. Phần 2: Hệ thống pin/acquy lithium.
TCVN 11851-1:2017. Acquy chì axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh). Phần 1: Yêu cầu chung, đặc tính chức năng và phương pháp thử.
TCVN 11851-2:2017. Acquy chì axit mục đích thông dụng (loại có van điều chỉnh). Phần 2: Kích thước, đầu nối và ghi nhãn.
TCVN 11850-11:2017. Acquy chì axit đặt tĩnh tại. Phần 11: Loại có thoát khí. Yêu cầu chung và phương pháp thử.
TCVN 11850-21:2017. Acquy chì axit đặt tĩnh tại. Phần 21: Loại có van điều chỉnh. Phương pháp thử.
TCVN 11850-22:2017. Acquy chì axit đặt tĩnh tại. Phần 22: Loại có van điều chỉnh. Các yêu cầu.
TCVN 11849-1:2017. Acquy chì axit dùng cho truyền động kéo. Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử.
TCVN 11849-2:2017. Acquy chì axit dùng cho truyền động kéo. Phần 2: Kích thước của ngăn, đầu nối và ghi nhãn cực tính trên các ngăn.
TCVN 7590-2-7:2013. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện từ nguồn pin/acqui dùng cho chiếu sáng khẩn cấp (trọn bộ).
TCVN 7568-6:2013. Hệ thống báo cháy. Phần 6: Đầu báo cháy khí cac bon monoxit dùng pin điện hóa.
TCVN 7916-1:2008. Acqui khởi động loại chì axit. Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm.
TCVN 7916-2:2008. Acqui khởi động loại chì axit. Phần 2: Kích thước acqui, kích thước và đánh dấu đầu nối.
TCVN 7449:2004. Xe đạp điện. Acquy chì axit.
TCVN 7348:2003. Mô tô, xe máy. Acquy chì axit.
TCVN 6783:2000. Ngăn và bình acquy dùng cho hệ thống năng lượng quang điện. Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm.
TCVN 6473:1999. Acquy kiềm sắt niken dùng cho mỏ hầm lò.
TCVN 2747:1993. Pin R20. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 2746:1993. Pin R20. Phương pháp thử.
TCVN 2153:1977. Acquy thủy lực. Yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 2006:1977. Acquy thủy lực. Thông số cơ bản.
TCVN 138:1964. Axit sunfuric acquy.