Tháng 10/2021 là tròn 90 năm ngày mất của Thomas Alva Edison (11/2/1847 - 18/10/1931). Hãy cùng điểm qua 100 phát minh khoa học nổi bật của Edison mà ngày nay vẫn truyền cảm hứng cho những người khát vọng cống hiến cho khoa học.
1. Bằng sáng chế số 90.646 - Ngày cấp 1/6/1869: Máy ghi phiếu bầu điện tử
2. Bằng sáng chế số 91.527 - Ngày cấp 22/6/1869: Điện báo in
3. Bằng sáng chế số 96.681 - Ngày cấp 9/11/1869: Công tắc điện tự động cho thiết bị điện báo
4. Bằng sáng chế số 111.112 - Ngày cấp 24/1/1871: Điều tốc cho động cơ điện
5. Bằng sáng chế số 114.656 - Ngày cấp 9/5/1871: Thiết bị truyền điện báo
6. Bằng sáng chế số 114.657 - Ngày cấp 9/5/1871: Nam châm chuyển tiếp cho các thiết bị điện báo
7. Bằng sáng chế số 128.608 - Ngày cấp 2/7/1872: Thiết bị in cho điện báo
8. Bằng sáng chế số 130.795 - Ngày cấp 27/8/1872: Nam châm điện
9. Bằng sáng chế số 131.334 - Ngày cấp 17/9/1872: Cải tiến rheotomes hoặc mạch điện chính
10. Bằng sáng chế số 132.455 - Ngày cấp 22/10/1872: Giấy cho điện báo hóa chất
11. Bằng sáng chế số 133.841 - Ngày cấp 10/12/1872: Cải tiến máy viết chữ
12. Bằng sáng chế số 141.777 - Ngày cấp 12/8/1873: Nam châm chuyển tiếp
13. Bằng sáng chế số 142.999 - Ngày cấp 23/9/1873: Cải tiến pin galvanic
14. Bằng sáng chế số 146.812 - Ngày cấp 27/1/1874: Hộp tín hiệu điện báo
15. Bằng sáng chế số 147.917 - Ngày cấp 24/2/1874: Điện báo hai chiều
16. Bằng sáng chế số 150.848 - Ngày cấp 12/5/1874: Điện báo tự động hoặc hóa chất
17. Bằng sáng chế số 154.788 - Ngày cấp 8/9/1874: Hộp tín hiệu điện báo khu vực
18. Bằng sáng chế số 169.972 - Ngày cấp 16/11/1875: Thiết bị tín hiệu điện
19. Bằng sáng chế số 200.521 - Ngày cấp 19/2/1871: Máy hát quay đĩa
20. Bằng sáng chế số 201.760 - Ngày cấp 26/3/1878: Máy nói
21. Bằng sáng chế số 203.017 - Ngày cấp 30/4/1878: Tín hiệu cuộc gọi điện thoại
22. Bằng sáng chế số 203.329 - Ngày cấp 7/5/1878: Bút đục lỗ
23. Bằng sáng chế số 205.370 - Ngày cấp 25/6/1878: Bút chì khí nén
24. Bằng sáng chế số 210.767 - Ngày cấp 10/12/1878: Động cơ thanh âm
25. Bằng sáng chế số 214.637 - Ngày cấp 22/4/1879: Bộ điều chỉnh nhiệt cho đèn điện
26. Bằng sáng chế số 217.781 - Ngày cấp 22/7/1879: Điện báo sextuplex
27. Bằng sáng chế số 218.166 - Ngày cấp 5/8/1879: Cải tiến máy điện từ
28. Bằng sáng chế số 218.866 - Ngày cấp 26/8/1879: Cải tiến thiết bị chiếu sáng
29. Bằng sáng chế số 222.390 - Ngày cấp 9/12/1879: Điện thoại carbon
30. Bằng sáng chế số 223.898 - Ngày cấp 27/1/1880: Bóng đèn sợi đốt
31. Bằng sáng chế số 228.329 - Ngày cấp 1/6/1880: Máy tách quặng từ tính
32. Bằng sáng chế số 228.617 - Ngày cấp 8/6/1880: Phanh cho động cơ điện từ
33. Bằng sáng chế số 230.621 - Ngày cấp 3/8/1880: Máy định vị
34. Bằng sáng chế số 238.868 - Ngày cấp 15/3/1881: Sản xuất carbon cho đèn điện sợi đốt
35. Bằng sáng chế số 239.148 - Ngày cấp 22/3/1881: Xử lý carbon cho đèn điện
36. Bằng sáng chế số 239.151 - Ngày cấp 22/3/1881: Phương pháp tạo hình mở rộng trên sợi carbon
37. Bằng sáng chế số 239.153 - Ngày cấp 22/3/1881: Đèn điện
38. Bằng sáng chế số 239.374 - Ngày cấp 29/3/1881: Điều chỉnh sự tạo ra dòng điện
39. Bằng sáng chế số 240.678 - Ngày cấp 26/4/1881: Webermeter
40. Bằng sáng chế số 242.901 - Ngày cấp 14/6/1881: Đồng hồ điện
41. Bằng sáng chế số 248.425 - Ngày cấp 18/10/1881: Thiết bị sản xuất máy hút bụi cao
42. Bằng sáng chế số 248.430 - Ngày cấp 18/10/1881: Phanh điện từ
43. Bằng sáng chế số 248.431 - Ngày cấp 18/10/1881: Phương pháp bảo quản trái cây
44. Bằng sáng chế số 248.434 - Ngày cấp 18/10/1881: Điều tốc động cơ điện
45. Bằng sáng chế số 248.435 - Ngày cấp 18/10/1881: Sử dụng điện năng làm động lực
46. Bằng sáng chế số 251.552 - Ngày cấp 27/12/1881: Dây dẫn điện ngầm
47. Bằng sáng chế số 263.132 - Ngày cấp 22/8/1882: Đường sắt điện từ
48. Bằng sáng chế số 263.144 - Ngày cấp 22/8/1882: Khuôn đúc cho sợi đốt carbon hóa
49. Bằng sáng chế số 263.149 - Ngày cấp 22/8/1882: Đảo mạch máy phát điện hoặc magneto
50. Bằng sáng chế số 265.775 - Ngày cấp 10/10/1882: Ánh sáng hồ quang điện
51. Bằng sáng chế số 271.614 - Ngày cấp 6/2/1883: Trục dẫn động
52. Bằng sáng chế số 273.489 - Ngày cấp 6/3/1883: Bàn rẽ cho đường sắt
53. Bằng sáng chế số 273.491 - Ngày cấp 6/3/1883: Bộ điều chỉnh động cơ điều khiển máy phát điện
54. Bằng sáng chế số 273.492 - Ngày cấp 6/3/1883: Pin phụ
55. Bằng sáng chế số 273,493 - Ngày cấp 6/3/1883: Van bánh răng cho động cơ máy phát điện
56. Bằng sáng chế số 273.715 - Ngày cấp 13/3/1883: Kỹ thuật luyện sắt dẻo
57. Bằng sáng chế số 278.418 - Ngày cấp 29/5/1883: Thiết bị chuyển dòng điện từ lực căng cao xuống thấp
58. Bằng sáng chế số 293.433 - Ngày cấp 12/2/1884: Cách điện đường ray sử dụng cho mạch điện
59. Bằng sáng chế số 295,990 - Ngày cấp 1/4/1884: Máy đánh chữ
60. Bằng sáng chế số 304.084 - Ngày cấp 26/8/1884: Thiết bị bảo vệ hệ thống điện - đèn tránh sét
61. Bằng sáng chế số 314.115 - Ngày cấp 17/3/1885: Điện báo chemical stock quotation
62. Bằng sáng chế số 340.707 - Ngày cấp 27/4/1886: Bộ lặp điện thoại
63. Bằng sáng chế số 340.709 - Ngày cấp 27/4/1886: Mạch điện thoại
64. Bằng sáng chế số 350.235 - Ngày cấp 5/10/1886: Điện báo đường sắt
65. Bằng sáng chế số 365.465 - Ngày cấp 28/6/1887: Bánh răng xe tải
66. Bằng sáng chế số 378.044 - Ngày cấp 14/2/1888: Hệ thống điều khiển điện thoại
67. Bằng sáng chế số 380.100 - Ngày cấp 27/3/1888: Động cơ điện từ
68. Bằng sáng chế số 382.414 - Ngày cấp 8/5/1888: Phần đánh bóng kèm máy hát đĩa
69. Bằng sáng chế số 382.416 - Ngày cấp 8/5/1888: Cơ chế cấp dữ liệu và trả lại cho máy hát
70. Bằng sáng chế số 382.419 - Ngày cấp 8/5/1888: Quy trình sao chép bản ghi âm
71. Bằng sáng chế số 386.974 - Ngày cấp 31/7/1888: Máy hát đĩa
72. Bằng sáng chế số 393.463 - Ngày cấp 27/11/1888: Máy tạo khoảng trống bản ghi âm
73. Bằng sáng chế số 397.280 - Ngày cấp 5/2/1889: Máy ghi âm và sao chép
74. Bằng sáng chế số 397.705 - Ngày cấp 12/2/1889: Phương pháp nam châm trường cuộn
75. Bằng sáng chế số 425.761 - Ngày cấp 15/4/1890: Bóng đèn sợi đốt
76. Bằng sáng chế số 430.279 - Ngày cấp 17/6/1890: Pin Voltaic
77. Bằng sáng chế số 434.586 - Ngày cấp 19/8/1890: Máy phát điện
78. Bằng sáng chế số 434.587 - Ngày cấp 19/8/1890: Pin điện nhiệt
79. Bằng sáng chế số 434.589 - Ngày cấp 19/8/1890: Cơ chế thúc đẩy cho xe điện
80. Bằng sáng chế số 438.305 - Ngày cấp 14/10/1890: Hộp cầu chì
81. Bằng sáng chế số 439.391 - Ngày cấp 28/10/1890: Hộp nối cho dây điện
82. Bằng sáng chế số 457.343 - Ngày cấp 11/8/1891: Dây curoa từ tính
83. Bằng sáng chế số 465.970 - Ngày cấp 29/12/1891: Kết nối phần ứng cho động cơ hoặc máy phát điện
84. Bằng sáng chế số 470.927 - Ngày cấp 15/3/1892: Cơ chế điều khiển ô tô
85. Bằng sáng chế số 470.928 - Ngày cấp 15/3/1892: Máy phát điện xoay chiều
86. Bằng sáng chế số 470.930 - Ngày cấp 15/3/1892: Máy điện động cơ
87. Bằng sáng chế số 476.984 - Ngày cấp 14/6/1892: Ròng rọc mở rộng
88. Bằng sáng chế số 476.985 - Ngày cấp 14/6/1892: Xe đẩy cho đường sắt điện
89. Bằng sáng chế số 479.184 - Ngày cấp 19/7/1892: Điện báo fax
90. Bằng sáng chế số 493.426 - Ngày cấp 14/3/1893: Thiết bị để triển lãm ảnh chụp các vật thể chuyển động
91. Bằng sáng chế số 589.168 - Ngày cấp 31/8/1897: Máy ảnh Kinetographic
92. Bằng sáng chế số 641.281 - Ngày cấp 16/1/1900: Mở rộng ròng rọc
93. Bằng sáng chế số 657.922 - Ngày cấp 18/9/1900: Thiết bị làm nóng khí nén cho các mục đích công nghiệp
94. Bằng sáng chế số 661.238 - Ngày cấp 6/11/1900: Máy tạo hình thành vật liệu nghiền thành viên gạch
95. Bằng sáng chế số 678.722 - Ngày cấp 16/7/1901: Pin Galvanic đảo ngược
96. Bằng sáng chế số 722.502 - Ngày cấp 10/3/1903: Phương tiện xử lý ô tô kéo bằng cáp trên đường nghiêng
97. Bằng sáng chế số 750.102 - Ngày cấp 19/1/1904: Ô tô điện
98. Bằng sáng chế số 772.647 - Ngày cấp 18/10/1904: Phim chụp ảnh cho máy ảnh chuyển động
99. Bằng sáng chế số 775.600 - Ngày cấp 22/11/1904: Lò nung xi măng quay
100. Bằng sáng chế số 909.169 - Ngày cấp 12/1/1909: Sơn chống thấm cho kết cấu xi măng Portland