TCVN 13724-7:2023. Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp. Phần 7: Cụm lắp ráp dùng cho các ứng dụng đặc biệt như bến du thuyền, khu vực cắm trại, khu vực chợ, trạm sạc xe điện.

TCVN 7447-7-722:2023. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-722: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Nguồn cấp cho xe điện.

TCVN 7447-7-712:2019. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống nguồn quang điện mặt trời.

TCVN 11853:2017. Ứng dụng đường sắt. Hệ thống lắp đặt điện cố định. Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện.

TCVN 6188-2-6:2016. Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc có khóa liên động dùng trong hệ thống lắp đặt điện cố định.

TCVN 6188-2-3:2016. Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc không có khóa liên động dùng trong hệ thống lắp đặt điện cố định.

TCVN 10723:2015. Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp. Đường kính ngoài của ống dùng cho lắp đặt điện và ren dùng cho ống và phụ kiện ống.

TCVN 10689:2015. Hệ thống quản lý cáp. Dây buộc cáp dùng cho lắp đặt điện.

TCVN 7447-4-42:2015. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt.

TCVN 7447-5-54:2015. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Bố trí nối đất và dây bảo vệ.

TCVN 7447-5-55-2015. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Các thiết bị khác.

TCVN 9888-1:2013. Bảo vệ chống sét. Phần 1: Nguyên tắc chung.

TCVN 9888-2:2013. Bảo vệ chống sét. Phần 2: Quản lý rủi ro.

TCVN 9888-3:2013. Bảo vệ chống sét. Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng.

TCVN 9888-4:2013. Bảo vệ chống sét. Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên trong các kết cấu.

TCVN 9358:2012. Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung.

TCVN 9208:2012. Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp.

TCVN 9207:2012. Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế.

TCVN 9206:2012. Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế.

TCVN 7447-5-56:2011. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-56: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Dịch vụ an toàn.

TCVN 7447-6:2011. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 6: Kiểm tra xác nhận.

TCVN 7447-7-701:2011. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-701: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen.

TCVN 7447-7-714:2011. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-714: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bên ngoài.

TCVN 7447-7-715:2011. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7- 715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bằng điện áp cực thấp.

TCVN 7447-7-717:2011. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7- 717: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Các khối di động hoặc vận chuyển được.

TCVN 7447-7-729:2011. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 7-729: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Lối đi dùng cho vận hành hoặc bảo dưỡng.

TCVN 7447-1:2010. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa.

TCVN 7447-4-41:2010. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống điện giật.

TCVN 7447-4-43:2010. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quá dòng.

TCVN 7447-4-44:2010. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ.

TCVN 7447-5-51:2010. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Quy tắc chung.

TCVN 7447-5-52:2010. Hệ thống lắp đặt điện hạ áp. Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Hệ thống đi dây.

TCVN 7997:2009. Cáp điện lực đi ngầm trong đất. Phương pháp lắp đặt.

TCVN 6480-1:2008. Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 5334:2007. Thiết bị điện kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ. Yêu cầu an toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng.

TCVN 7447-7-710:2006. Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực y tế.

TCVN 7447-5-53:2005. Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà. Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Cách ly, đóng cắt và điều khiển.

TCVN 3624:1981. Các mối nối tiếp xúc điện. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử.