TCVN 13726-2:2023. An toàn điện trong hệ thống phân phối điện hạ áp đến 1.000V xoay chiều và 1.500V một chiều. Thiết bị thử nghiệm, đo hoặc theo dõi các biện pháp bảo vệ. Phần 2: Điện trở cách điện.

TCVN 13133:2020. Chất lỏng cách điện. Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer.

TCVN 13132:2020. Chất lỏng cách điện. Phương pháp xác định lưu huỳnh gây ăn mòn.

TCVN 13131:2020. Chất lỏng cách điện. Lấy mẫu.

TCVN 13130:2020. Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 13129:2020. Dầu cách điện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 12237-2-10:2019. An toàn của máy biến áp, cuộn kháng, bộ cấp nguồn và các kết hợp của chúng. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể và thử nghiệm đối với máy biến áp ngăn cách có mức cách điện cao và máy biến áp ngăn cách có các điện áp ra vượt quá 1000V.

TCVN 12227:2018. Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 150kV (Um = 170kV) đến và bằng 500kV (Um = 550kV). Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm.

TCVN 12226:2018. Cáp điện lực có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp dùng cho điện áp danh định lớn hơn 30kV (Um = 36kV) đến và bằng 150kV (Um = 170kV). Phương pháp và yêu cầu thử nghiệm.

TCVN 12225-1:2018. Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 12225-2:2018. Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm.

TCVN 11341-1:2016. Cáp điện. Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 11341-2:2016. Cáp điện. Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm.

TCVN 11341-3:2016. Cáp điện. Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 3: Cáp mềm (dây mềm).

TCVN 10884-1:2015. Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Phần 1: Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm.

TCVN 10884-2-1:2015. Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Phần 2-1: Xác định kích thước và thử nghiệm điện môi. Hướng dẫn áp dụng.

TCVN 10884-2-2:2015. Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Phần 2-2: Các xem xét giao diện. Hướng dẫn áp dụng.

TCVN 10884-3:2015. Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Phần 3: Sử dụng lớp phủ, vỏ bọc hoặc khuôn đúc để bảo vệ chống nhiễm bẩn.

TCVN 10884-4:2015. Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Phần 4: Xem xét ứng suất điện áp tần số cao.

TCVN 10884-5:2015. Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp. Phần 5: Phương pháp toàn diện xác định khe hở không khí và chiều dài đường rò bằng hoặc nhỏ hơn 2mm.

TCVN 8091-1:2015. Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30 kV (ruột dẫn đồng hoặc nhôm không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 1: Thử nghiệm cáp và phụ kiện cáp.

TCVN 10348-1:2014. Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750V. Phần 1: Cáp.

TCVN 10348-2:2014. Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750V. Phần 2: Đầu nối.

TCVN 6627-18-31:2014. Máy điện quay. Phần 18-31: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình. Đánh giá về nhiệt và phân loại các hệ thống cách điện sử dụng trong máy điện quay.

TCVN 6627-18-32:2014. Máy điện quay. Phần 18-32: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình. Đánh giá bằng độ bền điện.

TCVN 6627-18-33:2014. Máy điện quay. Phần 18-33: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình. Đánh giá nhiều yếu tố bằng độ bền khi chịu đồng thời ứng suất nhiệt và điện.

TCVN 6627-18-34:2014. Máy điện quay. Phần 18-34: Đánh giá chức năng của hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn định hình. Đánh giá độ bền cơ nhiệt của hệ thống cách điện.

TCVN 6610-1:2014. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 6610-5:2014. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp mềm (dây mềm).

TCVN 6610-7:2014. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu.

TCVN 10232:2013. Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Xác định điện trở cách điện.

TCVN 9630-1:2013. Độ bền điện của vật liệu cách điện. Phương pháp thử. Phần 1: Thử nghiệm ở tần số công nghiệp.

TCVN 9630-2:2013. Độ bền điện của vật liệu cách điện. Phương pháp thử. Phần 2: Yêu cầu bổ sung đối với thử nghiệm sử dụng điện áp một chiều.

TCVN 9630-3:2013. Độ bền điện của vật liệu cách điện. Phương pháp thử. Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với thử nghiệm xung 1,2/50 µs.

TCVN 9629:2013. Làm việc có điện. Thang cách điện.

TCVN 9628-1:2013. Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm. Phần 1: Sào cách điện.

TCVN 9628-2:2013. Làm việc có điện. Sào cách điện và các cơ cấu lắp kèm. Phần 2: Cơ cấu lắp kèm.

TCVN 9627:2013. Làm việc có điện. Chăn cách điện.

TCVN 9626:2013. Làm việc có điện. Thảm cách điện.

TCVN 9616:2013. Cáp cách điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Hướng dẫn sử dụng.

TCVN 9615-1:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 9615-2:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử.

TCVN 9615-3:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt.

TCVN 9615-4:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 4: Dây mềm và cáp mềm.

TCVN 9615-5:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 5: Cáp dùng cho thang máy.

TCVN 9615-6:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 6: Cáp hàn hồ quang.

TCVN 9615-7:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt.

TCVN 9615-8:2013. Cáp cách điện bằng cao su. Điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao.

TCVN 7919-1:2013. Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 1: Quy trình lão hóa và đánh giá các kết quả thử nghiệm.

TCVN 7919-3:2013. Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 3: Hướng dẫn tính toán đặc trưng độ bền nhiệt.

TCVN 5935-1:2013. Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um = 1,2kV) đến 30kV (Um = 36kV). Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um = 1,2kV) và 3kV (Um = 3,6kV).

TCVN 5935-2:2013. Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um = 1,2kV) đến 30kV (Um = 36kV). Phần 2: Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV).

TCVN 5935-4:2013. Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um = 1,2kV) đến 30kV (Um = 36kV). Phần 4: Yêu cầu thử nghiệm phụ kiện cáp có điện áp danh định từ 6kV (Um = 7,2kV) đến 30kV (Um = 36kV).

TCVN 6627-18-1:2011. Máy điện quay. Phần 18-1: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện. Hướng dẫn chung.

TCVN 6627-18-21:2011. Máy điện quay. Phần 18-21: Đánh giá chức năng hệ thống cách điện. Quy trình thử nghiệm dây quấn kiểu quấn dây. Đánh giá về nhiệt và phân loại.

TCVN 6610-6:2011. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn.

TCVN 8091-2:2009. Cáp cách điện bằng giấy có vỏ bọc kim loại dùng cho điện áp danh định đến 18/30kV (có ruột dẫn đồng hoặc nhôm và không kể cáp khí nén và cáp dầu). Phần 2: Yêu cầu chung và Yêu cầu về kết cấu.

TCVN 8089-1:2009. Cáp và dây tần số thấp có cách điện và vỏ bọc đều là PVC. Phần 1: Phương pháp đo và thử nghiệm chung.

TCVN 8086:2009. Cách điện. Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt.

TCVN 8085-1:2009. Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 1: Định nghĩa và yêu cầu chung.

TCVN 8085-2:2009. Vật liệu uốn được kết hợp dùng làm cách điện. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm.

TCVN 8084:2009. Làm việc có điện. Găng tay bằng vật liệu cách điện.

TCVN 7998-1:2009. Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1.000V. Phần 1: Cái cách điện bằng gốm hoặc thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận.

TCVN 7998-2:2009. Cái cách điện dùng cho đường dây trên không có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1.000V. Phần 2: Cách điện kiểu treo và bộ cách điện dùng cho hệ thống điện xoay chiều. Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận.

TCVN 7919-2:2008. Vật liệu cách điện. Đặc tính độ bền nhiệt. Phần 2: Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện. Chọn tiêu chí thử nghiệm.

TCVN 7918:2008. Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn.

TCVN 6614-1-1:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-1: Phương pháp áp dụng chung. Đo chiều dày và kích thước ngoài. Thử nghiệm xác định đặc tính cơ.

TCVN 6614-1-2:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-2: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp lão hoá nhiệt.

TCVN 6614-1-3:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-3: Phương pháp áp dụng chung. Phương pháp xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước. Thử nghiệm độ co ngót.

TCVN 6614-1-4:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 1-4: Phương pháp áp dụng chung. Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.

TCVN 6614-2-1:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 2-1: Phương pháp quy định cho hợp chất đàn hồi. Thử nghiệm tính kháng ozone, thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt và thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng.

TCVN 6614-3-1:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao. Thử nghiệm tính kháng nứt.

TCVN 6614-3-2:2008. Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang. Phần 3-2: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC. Thử nghiệm tổn hao khối lượng. Thử nghiệm ổn định nhiệt.

TCVN 5587:2008. Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện.

TCVN 6612:2007. Ruột dẫn của cáp cách điện.

TCVN 6610-2:2007. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 2: Phương pháp thử.

TCVN 6306-3:2006. Máy biến áp điện lực. Phần 3: Mức cách điện và thử nghiệm điện môi và khoảng cách ly bên ngoài trong không khí.

TCVN 6610-3:2000. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 3. Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định.

TCVN 6610-4:2000. Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V. Phần 4. Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định.

TCVN 6447:1998. Cáp điện vặn xoắn cách điện bằng XLPE điện áp làm việc đến 0,6kV.

TCVN 6410:1998. Giày, ủng cao su. Giày ủng cao su chống tĩnh điện có lót. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6409:1998. Giày, ủng cao su. Giày, ủng cao su dẫn điện có lót. Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 5936:1995. Cáp và dây dẫn điện. Phương pháp thử cách điện và vỏ bọc (hợp chất dẻo và nhựa chịu nhiệt).

TCVN 5631:1991. Băng dính cách điện. Phương pháp thử.

TCVN 5630:1991. Băng dính cách điện. Yêu cầu kỹ thuật chung.

TCVN 5582:1991. Cáp và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định chỉ tiêu cơ học của lớp cách điện và vỏ.