BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

----------

Số: 87/1999/QĐ-BVGCP

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 1999

QUYẾT ĐỊNH

của Trưởng Ban Ban Vật giá Chính phủ số 87/1999/QĐ-BVGCP ngày 23 tháng 9 năm 1999 về giá bán điện năng

TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Vật giá Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá;

Căn cứ Quyết định số 193/1999/QĐ-TTg ngày 22/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện năng;

Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp, Tổng công ty Điện lực Việt Nam và các ngành liên quan,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay quy định giá bán điện tại công tơ đo đếm điện của các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này. Riêng các hộ dân nông thôn mua điện trực tiếp của ngành điện thực hiện theo hướng dẫn về giá bán điện tại Thông tư liên tịch số 01/1999/TT-LT ngày 10/2/1999 của Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp.

Điều 2: Các mức giá bán điện quy định ở điều 1 là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 3: Tổng Công ty Điện lực Việt Nam và các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành Điện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 1999; Quyết định số 04/1999/QĐ/BVGCP-TLSX ngày 15/1/1999 của Ban Vật giá Chính phủ về giá bán điện không còn hiệu lực thi hành.

Sở Tài chính Vật giá phối hợp với Công ty Điện lực, Điện lực các tỉnh, thành phố thông báo kịp thời quyết định này đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra để thực hiện đúng mức giá cho từng đối tượng của quyết định này.

 

TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ

(Đã ký)

Nguyễn Ngọc Tuấn

                                                                                   

PHỤ LỤC

Giá bán điện  
(Ban hành kèm theo Quyết định số 87/1999/QĐ-BVGCP ngày 23/9/1999 của Trưởng Ban Ban Vật giá Chính phủ)

                                                                                                                                      Đơn vị tính: đ/kwh

                                                           Đối tượng giá

Mức giá

 I/ Giá bán điện cho sản xuất:

 

 1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 kV trở lên

 

     - Giờ bình thường

770

     - Giờ thấp điểm

374

     - Giờ cao điểm

1.364

 2/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

     - Giờ bình thường

803

     - Giờ thấp điểm

396

     - Giờ cao điểm

1.419

 3/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

     - Giờ bình thường

847

     - Giờ thấp điểm

429

     - Giờ cao điểm

1.474

 4/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 kV

 

     - Giờ bình thường

880

     - Giờ thấp điểm

451

     - Giờ cao điểm

1.529

 II/ Giá bán điện cho bơm nước tưới tiêu lúa, rau, màu và cây công nghiệp ngắn ngày xen canh:

 

 1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 kV trở lên

 

     - Giờ bình thường

630

     - Giờ thấp điểm

250

     - Giờ cao điểm

990

 2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 kV

 

     - Giờ bình thường

660

     - Giờ thấp điểm

260

     - Giờ cao điểm

1.045

 III/ Giá bán điện cho sản xuất nước sạch và thoát nước đô thị:

 

 1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 kV trở lên

 

     - Giờ bình thường

781

     - Giờ thấp điểm

385

     - Giờ cao điểm

1.375

 2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 kV

 

     - Giờ bình thường

825

     - Giờ thấp điểm

396

     - Giờ cao điểm

1.463

 IV/Giá bán điện cho bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo và trường học phổ thông:

 

 1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 kV trở lên

770

 2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 kV

810

 V/ Giá bán điện cho chiếu sáng công cộng:

 

 1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 kV trở lên

847

 2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 kV

880

 VI/ Giá bán điện cho cơ quan hành chính sự nghiệp

 

 1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 kV trở lên

869

 2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 kV

902

 VII/ Giá bán lẻ điện năng tiêu dùng sinh hoạt bậc thang:

 

     - Cho 100 kWh đầu tiên

500

     - Cho 50 kWh tiếp theo

704

     - Cho 50 kWh tiếp theo

957

     - Cho 100 kWh tiếp theo

1.166

     - Từ kWh thứ 301 trở lên

1.397

 VIII/ Giá bán buôn:

 

 1/ Giá bán buôn điện nông thôn

 

     a. Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn:

360

     b. Giá bán điện cho các mục đích khác

715

 2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư

 

     a. Giá bán điện phục vụ sinh hoạt

 

     - Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của khách hàng:

495

     - Đồng hồ tổng đặt tại máy biến áp của ngành điện:

506

     b. Giá bán điện cho mục đích khác:

759

 IX/ Giá bán điện cho kinh doanh dịch vụ, du lịch, thương nghiệp:

 

 1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 kV trở lên

 

     - Giờ bình thường

1.342

     - Giờ thấp điểm

726

     - Giờ cao điểm

2.266

 2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 kV

 

     - Giờ bình thường

1.397

     - Giờ thấp điểm

748

     - Giờ cao điểm

2.387

 X/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt của người nước ngoài:

 

 1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 22 kV trở lên

1.320

 2/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

1.463

 3/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 kV

1.617