Các nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở hạ tầng phục vụ vận hành thị trường điện, giấy phép hoạt động điện lực, hợp đồng mua bán điện với giá hợp đồng còn hiệu lực để tham gia thị trường điện theo quy định.
Danh sách nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện trong năm 2022
STT |
Tên nhà máy |
Phân loại |
Công suất (MW) |
Công ty phát điện |
Ghi chú |
I. Nhà máy nhiệt điện |
|
|
|
||
1 |
An Khánh |
NĐ than |
120 |
Công ty CP nhiệt điện An Khánh |
|
2 |
Cẩm Phả |
NĐ than |
670 |
Công ty CP nhiệt điện Cẩm Phả |
|
3 |
Cao Ngạn |
NĐ than |
115 |
Công ty nhiệt điện Cao Ngạn |
|
4 |
Duyên Hải 1 |
NĐ than |
1.245 |
Công ty nhiệt điện Duyên Hải |
|
5 |
Duyên Hải 3 |
NĐ than |
1.245 |
Công ty nhiệt điện Duyên Hải |
|
6 |
Duyên Hải 3 MR |
NĐ than |
688 |
Tập đoàn điện lực Việt Nam |
|
7 |
Hải Phòng |
NĐ than |
1.200 |
Công ty CP nhiệt điện Hải Phòng |
|
8 |
Mạo Khê |
NĐ than |
440 |
Công ty nhiệt điện Đông Triều |
|
9 |
Mông Dương 1 |
NĐ than |
1.080 |
Công ty nhiệt điện Mông Dương |
|
10 |
Na Dương |
NĐ than |
111,2 |
Công ty nhiệt điện Na Dương |
|
11 |
Nghi Sơn 1 |
NĐ than |
600 |
Công ty nhiệt điện Nghi Sơn |
|
12 |
Phả Lại 1 |
NĐ than |
380 |
Công ty CP nhiệt điện Phả Lại |
|
13 |
Phả Lại 2 |
NĐ than |
570 |
Công ty CP nhiệt điện Phả Lại |
|
14 |
Quảng Ninh |
NĐ than |
1.200 |
Công ty CP nhiệt điện Quảng Ninh |
|
15 |
Sơn Động |
NĐ than |
220 |
Công ty nhiệt điện Sơn Động |
|
16 |
Thái Bình 1 |
NĐ than |
600 |
Công ty nhiệt điện Thái Bình |
|
17 |
Thăng Long |
NĐ than |
620 |
Công ty CP nhiệt điện Thăng Long |
|
18 |
Vĩnh Tân 4 - 4 MR |
NĐ than |
1.800 |
Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4 - Chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam |
|
19 |
Uông Bí MR |
NĐ than |
620 |
Công ty nhiệt điện Uông Bí |
|
20 |
Vĩnh Tân 2 |
NĐ than |
1.245,6 |
Công ty nhiệt điện Vĩnh Tân |
|
21 |
Vũng Áng 1 |
NĐ than |
1.200 |
Công ty điện lực dầu khí Hà Tĩnh |
|
22 |
Cà Mau 1 & 2 |
Tuabin khí |
1.500 |
Công ty nhiệt điện dầu khí Cà Mau |
|
23 |
Nhơn Trạch 1 |
Tuabin khí |
450 |
Công ty điện lực dầu khí Nhơn Trạch |
|
24 |
Nhơn Trạch 2 |
Tuabin khí |
750 |
Công ty CP điện lực dầu khí Nhơn Trạch 2 |
|
25 |
Phú Mỹ 1 |
Tuabin khí |
1.059 |
Công ty nhiệt điện Phú Mỹ |
|
26 |
Phú Mỹ 2.1 |
Tuabin khí |
948 |
Công ty nhiệt điện Phú Mỹ |
|
27 |
Phú Mỹ 4 |
Tuabin khí |
468 |
Công ty nhiệt điện Phú Mỹ |
|
II. Nhà máy thủy điện |
|
|
|
||
II.1 |
Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết trên 01 tuần |
|
|
|
|
28 |
A Vương |
Thủy điện |
210 |
Công ty CP thủy điện A Vương |
|
29 |
An Khê |
Thủy điện |
160 |
Công ty thủy điện An Khê - Kanak |
|
30 |
Bản Vẽ |
Thủy điện |
320 |
Công ty thủy điện Bản Vẽ |
|
31 |
Bắc Bình |
Thủy điện |
34 |
Công ty CP phát triển điện lực Việt Nam |
|
32 |
Bình Điền |
Thủy điện |
44 |
Công ty CP thủy điện Bình Điền |
|
33 |
Buôn Kuôp |
Thủy điện |
280 |
Công ty thủy điện Buôn Kuôp |
Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang |
34 |
Buôn Tua Srah |
Thủy điện |
86 |
Công ty thủy điện Buôn Kuôp |
|
35 |
Srêpok 3 |
Thủy điện |
220 |
Công ty thủy điện Buôn Kuôp |
|
36 |
Cửa Đạt |
Thủy điện |
97 |
Công ty CP thủy điện Cửa Đạt |
|
37 |
Đa Mi |
Thủy điện |
175 |
Công ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
38 |
Đa Nhim |
Thủy điện |
240 |
Công ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
39 |
Đại Ninh |
Thủy điện |
300 |
Công ty thủy điện Đại Ninh |
|
40 |
Đam’ Bri |
Thủy điện |
75 |
Công ty CP thủy điện Miền Nam |
|
41 |
Đăk Mi 4 |
Thủy điện |
208 |
Công ty CP thủy điện Đăk Mi |
Đăk Mi 4 (4A, 4B, 4C) |
42 |
Đăk Re |
Thủy điện |
60 |
Công ty CP thủy điện Đăk Re |
|
43 |
ĐăkĐrinh |
Thủy điện |
125 |
Công ty CP thủy điện ĐăkĐrinh |
|
44 |
Đăkr’Tih |
Thủy điện |
144 |
Công ty CP thủy điện Đăkr’Tih |
|
45 |
Đồng Nai 2 |
Thủy điện |
70 |
Công ty CP thủy điện Trung Nam |
|
46 |
Đồng Nai 3 |
Thủy điện |
180 |
Công ty thủy điện Đồng Nai |
Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang |
47 |
Đồng Nai 4 |
Thủy điện |
340 |
Công ty thủy điện Đồng Nai |
|
48 |
Hàm Thuận |
Thủy điện |
300 |
Công ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
49 |
Hủa Na |
Thủy điện |
180 |
Công ty CP thủy điện Hủa Na |
|
50 |
Hương Điền |
Thủy điện |
81 |
Công ty CP đầu tư Hương Điền |
|
51 |
Kanak |
Thủy điện |
13 |
Công ty thủy điện An Khê - Kanak |
|
52 |
Krông H’năng |
Thủy điện |
64 |
Công ty CP Sông Ba |
|
53 |
Nậm Chiến 1 |
Thủy điện |
200 |
Công ty CP thủy điện Nậm Chiến |
Các nhà máy thủy điện trên cùng bậc thang |
54 |
Nậm Chiến 2 |
Thủy điện |
32 |
Công ty CP đầu tư và phát triển điện Tây Bắc |
|
55 |
Quảng Trị |
Thủy điện |
64 |
Công ty thủy điện Quảng Trị |
|
56 |
Sông Bung 2 |
Thủy điện |
100 |
Công ty CP thủy điện Sông Bung |
|
57 |
Sông Bung 4 |
Thủy điện |
156 |
Công ty CP thủy điện Sông Bung |
|
58 |
Sông Côn |
Thủy điện |
63 |
Công ty CP thủy điện Geruco Sông Côn |
|
59 |
Sông Hinh |
Thủy điện |
70 |
Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh |
|
60 |
Sông Tranh 2 |
Thủy điện |
190 |
Công ty thủy điện Sông Tranh |
|
61 |
Thác Bà |
Thủy điện |
120 |
Công ty CP thủy điện Thác Bà |
|
62 |
Thác Mơ |
Thủy điện |
150 |
Công ty CP thủy điện Thác Mơ |
|
63 |
Thượng Kon Tum |
Thủy điện |
220 |
Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh |
|
64 |
Vĩnh Sơn |
Thủy điện |
66 |
Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh |
|
II.2 |
Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết từ 02 ngày đến 01 tuần |
|
|
|
|
65 |
A Lưới |
Thủy điện |
170 |
Công ty CP thủy điện Miền Trung |
|
66 |
Bắc Hà |
Thủy điện |
90 |
Công ty CP thủy điện Bắc Hà |
|
67 |
Sông Ba Hạ |
Thủy điện |
220 |
Công ty CP thủy điện Sông Ba Hạ |
|
68 |
Hương Sơn |
Thủy điện |
33 |
Công ty CP thủy điện Hương Sơn |
|
69 |
Trung Sơn |
Thủy điện |
260 |
Công ty thủy điện Trung Sơn |
|
II.3 |
Nhà máy thủy điện có hồ chứa điều tiết dưới 02 ngày |
|
|
|
|
70 |
Bá Thước 1 |
Thủy điện |
60 |
Công ty CP thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa |
|
71 |
Bá Thước 2 |
Thủy điện |
80 |
Công ty CP thủy điện Hoàng Anh Thanh Hóa |
|
72 |
Bắc Mê |
Thủy điện |
45,5 |
Tổng công ty CP thương mại xây dựng |
|
73 |
Chi Khê |
Thủy điện |
41 |
Công ty CP năng lượng Agrita - Nghệ Tĩnh |
|
74 |
Đa Dâng 2 |
Thủy điện |
34 |
Công ty CP thủy điện Miền Nam |
|
75 |
Đăk Mi 3 |
Thủy điện |
63 |
Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam |
|
76 |
Đồng Nai 5 |
Thủy điện |
150 |
Công ty CP thủy điện Đồng Nai 5 |
|
77 |
Khe Bố |
Thủy điện |
100 |
Công ty CP phát triển điện lực Việt Nam |
|
78 |
Long Tạo |
Thủy điện |
44 |
Công ty CP thủy điện Long Tạo Điện Biên |
|
79 |
Nậm Mức |
Thủy điện |
44 |
Công ty CP thủy điện Nậm Mức |
|
80 |
Nậm Na 2 |
Thủy điện |
66 |
Công ty CP năng lượng Nậm Na 2 |
|
81 |
Nậm Na 3 |
Thủy điện |
84 |
Công ty CP năng lượng Nậm Na 3 |
|
82 |
Nậm Toóng |
Thủy điện |
34 |
Công ty TNHH MTV thủy điện Sa Pa |
|
83 |
Ngòi Phát |
Thủy điện |
84 |
Công ty CP đầu tư và phát triển điện Miền Bắc 2 |
(Ngòi Phát, Ngòi Phát MR) |
84 |
Nho Quế 1 |
Thủy điện |
32 |
Công ty CP thủy điện Nho Quế 1 |
|
85 |
Nho Quế 2 |
Thủy điện |
48 |
Công ty CP đầu tư và phát triển điện Nho Quế |
|
86 |
Nho Quế 3 |
Thủy điện |
110 |
Công ty CP thủy điện Nho Quế 3 |
|
87 |
Sông Bạc |
Thủy điện |
42 |
Công ty CP thủy điện Sông Bạc |
|
88 |
Sông Bung 4A |
Thủy điện |
49 |
Công ty CP Phú Thạnh Mỹ |
|
89 |
Sông Bung 5 |
Thủy điện |
57 |
Công ty CP tư vấn xây dựng điện 1 |
|
90 |
Sông Giang 2 |
Thủy điện |
37 |
Công ty CP khai thác thủy điện Sông Giang |
|
91 |
Sông Lô 6 |
Thủy điện |
48 |
Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang |
|
92 |
Sông Tranh 3 |
Thủy điện |
62 |
Công ty CP thủy điện Sông Tranh 3 |
|
93 |
Sông Tranh 4 |
Thủy điện |
48 |
Công ty CP thủy điện Sông Tranh 4 |
|
94 |
Srêpok 4 |
Thủy điện |
80 |
Công ty CP đầu tư và phát triển điện Đại Hải |
|
95 |
Srêpok 4A |
Thủy điện |
64 |
Công ty CP thủy điện Buôn Đôn |
|
96 |
Srok Phu Miêng |
Thủy điện |
51 |
Công ty CP thủy điện Srok Phu Miêng IDICO |
|
97 |
Sử Pán 2 |
Thủy điện |
34 |
Công ty CP thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên |
|
98 |
Thái An |
Thủy điện |
82 |
Công ty CP thủy điện Thái An |
|
99 |
Thuận Hòa |
Thủy điện |
42 |
Công ty CP thủy điện Thuận Hòa Hà Giang |
|
100 |
Tà Thàng |
Thủy điện |
60 |
Công ty CP điện Vietracimex Lào Cai |
|
101 |
Văn Chấn |
Thủy điện |
57 |
Công ty CP thủy điện Văn Chấn |
|
Danh sách nhà máy điện gián tiếp tham gia thị trường điện trong năm 2022
STT |
Tên nhà máy |
Phân loại |
Công suất (MW) |
Công ty phát điện |
Ghi chú |
I. Nhà máy điện đa mục tiêu và phối hợp vận hành với NMĐ đa mục tiêu |
|
||||
1 |
Hòa Bình |
Thủy điện |
1.920 |
Công ty thủy điện Hòa Bình |
Nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh (SMHP) |
2 |
Ialy |
Thủy điện |
720 |
Công ty thủy điện Ialy |
|
3 |
Lai Châu |
Thủy điện |
1.200 |
Công ty thủy điện Sơn La |
|
4 |
Sơn La |
Thủy điện |
2.400 |
Công ty thủy điện Sơn La |
|
5 |
Trị An |
Thủy điện |
400 |
Công ty thủy điện Trị An |
|
6 |
Tuyên Quang |
Thủy điện |
342 |
Công ty thủy điện Tuyên Quang |
|
7 |
Bản Chát |
Thủy điện |
220 |
Công ty thủy điện Huội Quảng - Bản Chát |
Nhà máy điện phối hợp vận hành với SMHP |
8 |
Huội Quảng |
Thủy điện |
520 |
Công ty thủy điện Huội Quảng - Bản Chát |
|
9 |
Pleikrông |
Thủy điện |
100 |
Công ty thủy điện Ialy |
|
10 |
Sê San 3 |
Thủy điện |
260 |
Công ty thủy điện Ialy |
|
11 |
Sê San 4 |
Thủy điện |
360 |
Công ty phát triển thủy điện Sê San |
|
12 |
Chiêm Hóa |
Thủy điện |
48 |
Công ty CP ĐT XD và TM quốc tế |
Trên cùng bậc thang với SMHP và các nhà máy điện phối hợp vận hành với SMHP |
13 |
Sê San 3A |
Thủy điện |
108 |
Công ty CP đầu tư và phát triển điện Sê San 3A |
|
14 |
Sê San 4A |
Thủy điện |
63 |
Công ty CP thủy điện Sê San 4A |
|
II. Nhà máy điện BOT |
|
|
|
||
15 |
Cần Đơn |
Thủy điện |
78 |
Công ty CP thủy điện Cần Đơn |
|
16 |
Duyên Hải 2 |
NĐ than |
1.200 |
Công ty TNHH Janakuasa Việt Nam |
|
17 |
Hải Dương 1 |
NĐ than |
1.200 |
Công ty TNHH điện lực Jaks Hải Dương |
|
18 |
Mông Dương 2 |
NĐ than |
1.200 |
Công ty TNHH điện lực AES - TKV |
|
19 |
Nghi Sơn 2 |
NĐ than |
1.330 |
Công ty TNHH điện Nghi Sơn 2 |
|
20 |
Phú Mỹ 2.2 |
Tuabin khí |
720 |
Công ty TNHH năng lượng Mê Kông |
|
21 |
Phú Mỹ 3 |
Tuabin khí |
720 |
Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3 |
|
22 |
Vĩnh Tân 1 |
NĐ than |
1.200 |
Công ty TNHH điện lực Vĩnh Tân 1 |
|
III. Nhà máy điện thuộc KCN bán điện năng dư |
|
||||
23 |
Formosa Hà Tĩnh |
NĐ than |
676 |
Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh |
|
24 |
Formosa Đồng Nai |
NĐ than |
450 |
Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa |
|
IV. Nhà máy nhập khẩu |
|
|
|||
25 |
Xekaman 1 |
Thủy điện |
290 |
Công ty TNHH điện Xekaman 1 |
|
26 |
Xekaman 2 |
Thủy điện |
250 |
Công ty CP điện Việt - Lào |
|
27 |
Xekaman Xanxay |
Thủy điện |
32 |
Công ty TNHH điện Xekaman 1 |
|
* Ghi chú: Ngoài các nhà máy điện trong bảng trên, danh sách các nhà máy phát điện gián tiếp tham gia thị trường điện năm 2022 còn bao gồm các nhà máy điện cung cấp dịch vụ phụ trợ và các nhà máy điện sử dụng năng lượng tái tạo không phải thủy điện.